Với trạng từ kết thúc bằng -ly, bạn phải sử dụng more để tạo thành hình thức so sánh hơn, và most để tạo thành so sánh hơn nhất.
Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
---|---|---|
quietly | more quietly | most quietly |
slowly | more slowly | most slowly |
seriously | more seriously | most seriously |
Ví Dụ
- The teacher spoke more slowly to help us to understand.
- Could you sing more quietly please?
Với những trạng từ ngắn không tận cùng bằng -ly các hình thức so sánh hơn và so sánh hơn nhất giống hệt với tính từ: thêm -er để so sánh hơn và -est để so sánh hơn nhất. Nếu trạng từ tận cùng bằng e thì loại bỏ e trước khi thêm -er hay -est.
Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
---|---|---|
hard | harder | hardest |
fast | faster | fastest |
late | later | latest |
Ví Dụ
- Jim works harder than his brother.
- Everyone in the race ran fast, but John ran the fastest of all.
Một số trạng từ có dạng so sánh và so sánh bất thường.
Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
---|---|---|
badly | worse | worst |
far | farther/further | farthest/furthest |
little | less | least |
well | better | best |
Ví Dụ
- The little boy ran farther than his friends.
- You're driving worse today than yesterday !
- He played the best of any player.