Hình thành tính từ và danh từ quốc tịch từ tên quốc gia bằng tiếng Anh không phải lúc nào cũng đơn giản. Sử dụng tính từ chỉ quốc tịch kết thúc bằng -ese or -ish với một động từ số nhiều, để chỉ tất cả những người có quốc tịch đó. Tính từ được liệt kê cũng thường để chỉ đến ngôn ngữ được nói tại nước đó, mặc dù điều này không phải luôn luôn như vậy.
Ví Dụ
- Quốc gia: I live in Japan.
- Tính từ: He likes Japanese food.
- Nguồn gốc: She is a Japanese person. = She is from Japan. = She is Japanese.
- Ngôn ngữ: She speaks Japanese.
- Miêu tả một nhóm: Spaniards often drink wine. = Spanish people often drink wine.
- Miêu tả một nhóm: The Chinese enjoy fireworks. = Chinese people enjoy fireworks.
Trong một số trường hợp, một quốc tịch hoặc danh từ của khu vực có thể bị xem là tiêu cực đối với một số người, vì lý do lịch sử hoặc chính trị. Trong trường hợp này, nhiều người sẽ không sử dụng nó, nhưng thay vào đó sẽ sử dụng tính từ trung tính + công thức "con người" hoặc "người từ" + tên quốc gia. Đây là trường hợp cho các ví dụ với dấu hoa thị bên dưới đây. Các công thức thay thế, có khả năng gây ra tranh cãi, thì được ghi trong dấu ngoặc đơn.
Khu vực địa lý/Lục địa | Tính từ | Danh từ |
---|---|---|
Africa | African | an African* (an African person, someone from Africa) |
Asia | Asian | an Asian* (an Asian person, someone from Asia) |
Europe | European | a European |
Central America | Central American | a Central American |
Middle East | Middle Eastern | a Middle Easterner |
North Africa | North African | a North African |
South America | South American | a South American |
Southeast Asia | Southeast Asian | a Southeast Asian person |
Quốc gia hoặc Vùng | Tình từ | Danh từ |
---|---|---|
Afghanistan | Afghan | an Afghan |
Algeria | Algerian | an Algerian |
Angola | Angolan | an Angolan |
Argentina | Argentine | an Argentine |
Austria | Austrian | an Austrian |
Australia | Australian | an Australian |
Bangladesh | Bangladeshi | a Bangladeshi |
Belarus | Belarusian | a Belarusian |
Belgium | Belgian | a Belgian |
Bolivia | Bolivian | a Bolivian |
Bosnia and Herzegovina | Bosnian/Herzegovinian | a Bosnian/a Herzegovinian |
Brazil | Brazilian | a Brazilian |
Britain | British | a Briton (informally: a Brit) |
Bulgaria | Bulgarian | a Bulgarian |
Cambodia | Cambodian | a Cambodian |
Cameroon | Cameroonian | a Cameroonian |
Canada | Canadian | a Canadian |
Central African Republic | Central African | a Central African |
Chad | Chadian | a Chadian |
China | Chinese | a Chinese person |
Colombia | Colombian | a Colombian |
Costa Rica | Costa Rican | a Costa Rican |
Croatia | Croatian | a Croat |
the Czech Republic | Czech | a Czech person |
Democratic Republic of the Congo | Congolese | a Congolese person (ghi chú: cũng ám chỉ đến Cộng hòa Congo) |
Denmark | Danish | a Dane |
Ecuador | Ecuadorian | an Ecuadorian |
Egypt | Egyptian | an Egyptian |
El Salvador | Salvadoran | a Salvadoran (cũng được chấp nhận là Salvadorian & Salvadorean) |
England | English | an Englishman/Englishwoman |
Estonia | Estonian | an Estonian |
Ethiopia | Ethiopian | an Ethiopian |
Finland | Finnish | a Finn |
France | French | a Frenchman/Frenchwoman |
Germany | German | a German |
Ghana | Ghanaian | a Ghanaian |
Greece | Greek | a Greek |
Guatemala | Guatemalan | a Guatemalan |
Holland | Dutch | a Dutchman/Dutchwoman |
Honduras | Honduran | a Honduran |
Hungary | Hungarian | a Hungarian |
Iceland | Icelandic | an Icelander |
India | Indian | an Indian |
Indonesia | Indonesian | an Indonesian |
Iran | Iranian | an Iranian |
Iraq | Iraqi | an Iraqi |
Ireland | Irish | an Irishman/Irishwoman |
Israel | Israeli | an Israeli |
Italy | Italian | an Italian |
Ivory Coast | Ivorian | an Ivorian |
Jamaica | Jamaican | a Jamaican |
Japan | Japanese | a Japanese person |
Jordan | Jordanian | a Jordanian |
Kazakhstan | Kazakh | a Kazakhstani (dùng như một danh từ, "a Kazakh" ám chỉ đến một nhóm chủng tộc, không phải một quốc tịch) |
Kenya | Kenyan | a Kenyan |
Laos | Lao | a Laotian (dùng như một danh từ, "a Lao" ám chỉ đến một nhóm chủng tộc, không phải một quốc tịch) |
Latvia | Latvian | a Latvian |
Libya | Libyan | a Libyan |
Lithuania | Lithuanian | a Lithuanian |
Madagascar | Malagasy | a Malagasy |
Malaysia | Malaysian | a Malaysian |
Mali | Malian | a Malian |
Mauritania | Mauritanian | a Mauritanian |
Mexico | Mexican | a Mexican* (có thể là xúc phạm ở Mỹ. Dùng "someone from Mexico" thay thế.) |
Morocco | Moroccan | a Moroccan |
Namibia | Namibian | a Namibian |
New Zealand | New Zealand | a New Zealander |
Nicaragua | Nicaraguan | a Nicaraguan |
Niger | Nigerien | a Nigerien |
Nigeria | Nigerian | a Nigerian |
Norway | Norwegian | a Norwegian |
Oman | Omani | an Omani |
Pakistan | Pakistani | a Pakistani* (có thể là xúc phạm ở Anh. Dùng "someone from Pakistan" thay thế.) |
Panama | Panamanian | a Panamanian |
Paraguay | Paraguayan | a Paraguayan |
Peru | Peruvian | a Peruvian |
The Philippines | Philippine | a Filipino* (someone from the Philippines) |
Poland | Polish | a Pole* (someone from Poland, a Polish person) |
Portugal | Portuguese | a Portuguese person |
Republic of the Congo | Congolese | a Congolese person (ghi chú: cũng dùng ám chỉ người từ Cộng hòa Dân chủ Congo ) |
Romania | Romanian | a Romanian |
Russia | Russian | a Russian |
Saudi Arabia | Saudi, Saudi Arabian | a Saudi, a Saudi Arabian |
Scotland | Scottish | a Scot |
Senegal | Senegalese | a Senegalese person |
Serbia | Serbian | a Serbian (dùng như tiếng danh từ, "a Serb" ám chỉ một nhóm chủng tộc không phải một quốc tịch |
Singapore | Singaporean | a Singaporean |
Slovakia | Slovak | a Slovak |
Somalia | Somalian | a Somalian |
South Africa | South African | a South African |
Spain | Spanish | a Spaniard* (a Spanish person, someone from Spain) |
Sudan | Sudanese | a Sudanese person |
Sweden | Swedish | a Swede |
Switzerland | Swiss | a Swiss person |
Syria | Syrian | a Syrian |
Thailand | Thai | a Thai person |
Tunisia | Tunisian | a Tunisian |
Turkey | Turkish | a Turk |
Turkmenistan | Turkmen | a Turkmen / the Turkmens |
Ukraine | Ukranian | a Ukranian |
The United Arab Emirates | Emirati | an Emirati |
The United States | American | an American |
Uruguay | Uruguayan | a Uruguayan |
Vietnam | Vietnamese | a Vietnamese person |
Wales | Welsh | a Welshman/Welshwoman |
Zambia | Zambian | a Zambian |
Zimbabwe | Zimbabwean | a Zimbabwean |
Các thành phố cũng có thể được biến thành tính từ và danh từ, điều này rất hiếm và trên danh nghĩa không phải lúc nào cũng được đồng ý (có thể có một số). Một số ví dụ về tên thành phố được chuyển đổi bên dưới.
City | Adjective | Noun |
---|---|---|
Paris | Parisian | a Parisian |
New York | New York | a New Yorker |
Sydney | Sydney | a Sydney-sider |
London | London | a Londoner |
São Paulo | São Paulo | a Paulistano |
New Delhi | New Delhi | a Delhiite |
Cape Town | Cape Town | a Capetonian |