Go on + động danh từ có ý nghĩa tiếp diễn với hành động trong động danh từ
Ví Dụ
- He went on speaking for two hours.
- I can't go on working like this - I'm exhausted.
- Even after I apologized, he went on being angry for another month.
- The show will go on playing through the end of the year.
Go on + động từ nguyên mẫu có nghĩa là thực hiện hành động tiếp theo, thường là giai đoạn tiếp theo trong quá trình được mô tả trong ngữ cảnh.
Ví Dụ
- After introducing her proposal, she went on to explain the benefits for the company.
- John Smith worked in local government for five years, then went on to become a Member of Parliament.
- After making dinner, I went on to set the table.
- When you're done with your soup, you can go on to serve the main dish.