TO GET có thể được sử dụng trong một số mẫu và có nhiều ý nghĩa.
TO GET + túc từ trực tiếp = nhận được, tiếp nhận, mua
- I got my passport last week. (nhận được)
- She got her driving license last week. (nhận được)
- They got permission to live in Switzerland. (nhận được)
- I got a letter from my friend in Nigeria. (tiếp nhận)
- He gets $1,000 a year from his father. (tiếp nhận)
- She got a new coat from Zappaloni in Rome. (mua)
- We got a new television for the sitting room. (mua)
TO GET + thành ngữ thời gian = đạt tới, đến một nơi
- How are you getting home tonight?
- We got to London around 6 p.m.
- What time will we get there?
- When did you get back from New York?
TO GET + tính từ = trở nên, thay đổi trạng thái
- I am getting old.
- It's getting hotter.
- By the time they reached the house they were getting hungry.
- I'm getting tired of all this nonsense.
- My mother's getting old and needs looking after.
- It gets dark very early in the winter.
- Don't touch the stove until is gets cool.
TO GET + giới từ/phó từ = động từ ghép với nhiều nghĩa khác nhau
TO GET + | Ý nghĩa | Ví Dụ |
---|---|---|
to get at | có gắng diễn tả | I think I see what you're getting at. I agree. |
to get away with | thoát khỏi sự trừng phạt trong một hành động xấu hoặc bạo lực | I can't believe you got away with cheating on that test! |
to get by | quản lý (tài chánh) | Sam doesn't earn much, but we get by. |
to get down | chán nản, hạ xuống | This rain is really getting me down. |
to get off | rời khỏi một phương tiện vận chuyển (xe lửa, bus, xe đạp, máy bay) | We got off the train just before the bomb exploded. |
to get on |
1. vào/ngồi trên một phương tiện vận chuyển (xe lửa, bus, xe đạp, máy bay) 2. có mối quan hệ với ai |
1. He got on his bicycle and rode down the street. 2. Amy and I really get on well. |
to get on with | bắt đầu | I have so much homework, I'd better get on with it. |
to get out of | tránh làm điều gì, nhiệm vụ đặc biệt | She got out of the washing-up every day, even when it was her turn. |
to get over | giành lại (từ một cơn bệnh, sự ngạc nhiên) | Have you gotten over your cold yet? |
to get through | sử dụng, chấm dứt sự cung cấp | We've got through all the sugar. Can you buy some more? |
to get up | rời khỏi giường | He gets up at 6.00 a.m. every morning. |
to get up to | làm - thường với nghĩa xấu | The children are very quiet. I wonder what they're getting up to. |
Các thành ngữ khác với GET
-
Do you get it có nghĩa bạn có hiểu không.
Do you get what the teacher was explaining in class? -
He's getting dinner tonight có nghĩa anh ta đang chuẩn bị bữa ăn.
You can relax. It's my turn to get dinner tonight. -
I'll get the bill có nghĩa tôi sẽ trả.
Put your wallet away! I'll get the bill. -
That really gets me! có nghĩa là làm gai mắt tôi.
It really gets me when my sister shows up late. -
To get rid of something có nghĩa là vứt nó đi.
I'm going to get rid of all these old newspapers. -
To get out of bed on the wrong side có nghĩa là theo cách xấu.
He got out of the wrong side of the bed this morning and he's been horrible all day. -
To get your own back có nghĩa là trả thù hoặc trừng phạt ai đó.
She's getting her own back for all those rude things you said at the party last night.