Động từ trong câu tường thuật
Một số động từ trong câu tường thuật có thể xuất hiện ở nhiều nhóm trong các nhóm sau vì chúng có thể được sử dụng theo nhiều cách.
Động từ theo sau bằng "if" hoặc "whether"
ask know remember |
say see |
Động từ theo sau bằng "that"
add admit agree announce answer argue boast claim comment complain confirm consider deny |
doubt estimate explain fear feel insist mention observe persuade propose remark remember repeat |
reply report reveal say state suggest suppose tell think understand warn |
Động từ theo sau bằng "that" hoặc một nguyên mẫu có "to"
decide expect guarantee hope |
promise swear threaten |
Động từ theo sau bằng mệnh đề "that" có should, nhưng có thể bỏ chỉ còn Chủ từ + nguyên mẫu zero
advise beg demand |
insist prefer propose |
recommend request suggest |
Động từ theo sau bằng mệnh đề bắt đầu bằng câu hỏi
decide describe discover discuss explain forget guess |
imagine know learn realise remember reveal say |
see suggest teach tell think understand wonder |
Động từ theo sau bằng túc từ + nguyên mẫu có "to"
advise ask beg command |
forbid instruct invite |
teach tell warn |