Dạng câu hỏi và câu tường thuật gián tiếp
Thứ tự của từ
Thông thường thứ tự từ được sử dụng trong các câu hỏi được tường thuật, đó là chủ từ đứng trước động từ và không cần thiết phải sử dụng 'do' hoặc 'did':
Ví Dụ
Tường thuật trực tiếp | Tường thuật gián tiếp |
---|---|
"Where does Peter live?" | She asked him where Peter lived. |
"Where are you going?" | She asked where I was going. |
"Why is she crying?" | He asked why she was crying. |
Câu hỏi với Yes / no
Loại câu hỏi này được chuyển sang dạng được tường thuật bằng cách sử dụng 'ask' + 'if / whether' + mệnh đề:
Ví Dụ
Tường thuật trực tiếp | Tường thuật gián tiếp |
---|---|
"Do you speak English?" | He asked me if I spoke English. |
"Are you British or American?" | He asked me whether I was British or American. |
"Is it raining?" | She asked if it was raining. |
"Have you got a computer?" | He wanted to know whether I had a computer. |
"Can you type?" | She asked if I could type. |
"Did you come by train?" | He enquired whether I had come by train. |
"Have you been to Bristol before?" | She asked if I had been to Bristol before. |
Từ đặt câu hỏi
Loại câu hỏi này được chuyển sang dạng được tường thuật bằng cách sử dụng 'ask' (hoặc động từ khác như 'ask') + từ đặt câu hỏi + mệnh đề. Mệnh đề chứa câu hỏi, theo thứ tự từ thông thường và với sự thay đổi thì cần thiết.
Ví Dụ
Tường thuật trực tiếp | Tường thuật gián tiếp |
---|---|
"What is your name?" he asked me. | He asked me what my name was. |
"How old is your mother?", he asked. | He asked how old her mother was. |
The policman said to the boy, "Where do you live?" | The policeman asked the boy where he lived. |
"What time does the train arrive?" she asked. | She asked what time the train arrived. |
"When can we have dinner?" she asked. | She asked when they could have dinner. |
Peter said to John, "Why are you so late?" | Peter asked John why he was so late. |