Câu điều kiện kiểu 2
Cách thành lập
Trong một câu điều kiện kiểu 2, thì dùng trong mệnh đề 'if' là quá khứ đơn giản, và thì trong mệnh đề chính là điều kiện hiện tại hoặc là điều kiện hiện tại tiếp diễn.
Mệnh đề If (điều kiện) | Mệnh đề chính (kết quả) |
---|---|
If + quá khứ đơn giản | điều kiện hiện tại hoặc điều kiện hiện tại tiếp diễn |
If this thing happened | that thing would happen. |
Như trong tất cả các câu có điều kiện, thứ tự của các mệnh đề không cố định. Bạn có thể phải sắp xếp lại đại từ và điều chỉnh dấu chấm câu khi bạn thay đổi thứ tự của các mệnh đề, nhưng ý nghĩa là giống hệt nhau.
Ví Dụ
- If it rained, you would get wet.
- You would get wet if it rained.
- If you went to bed earlier you wouldn't be so tired.
- You wouldn't be so tired if you went to bed earlier.
- If she fell, she would hurt herself.
- She would hurt herself if she fell.
Nhiệm vụ
Câu điều kiện kiểu 2 đề cập đến một điều kiện không chắc chắn hoặc giả định và kết quả có thể xảy ra. Những câu này không dựa trên tình huống thực tế. Trong câu điều kiện kiểu 2, thời gian là hiện tại hoặc bất kỳ thời gian nào và tình huống là giả thuyết.
Ví Dụ
- If the weather wasn't so bad, we would go to the park. (But the weather is bad so we can't go.)
- If I was the Queen of England, I would give everyone a chicken. (But I am not the Queen.)
- If you really loved me, you would buy me a diamond ring.
- If I knew where she lived, I would go and see her.
Đó là chính xác, và rất phổ biến, để nói " if I were " thay vì " if I was " (thể giả định).
Ví Dụ
- If I were taller, I would buy this dress.
- If I were 20, I would travel the world.
- If I were you, I would give up smoking.
- If I were a plant, I would love the rain.
Trong câu điều kiện kiểu 2, bạn cũng có thể sử dụng các động từ khuyết thiếu trong mệnh đề chính thay vì "would" để thể hiện mức độ chắc chắn, sự cho phép hoặc đề xuất về kết quả.
Ví Dụ
- We might buy a larger house if we had more money
- He could go to the concert if you gave him your ticket.
- If he called me, I couldn't hear.
Thì hiện tại điều kiện
Hiện tại điều kiện của bất kỳ động từ nào đều bao gồm hai phần tử:
would + nguyên mẫu của động từ chính không có "to"
Chủ từ | + would | + nguyên mẫu không To |
---|---|---|
He | would | go |
They | would | stay |
Hiện tại điều kiện của To Go
Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn | Nghi vấn phủ định |
---|---|---|---|
I would go | I wouldn't go | Would I go? | Wouldn't I go? |
You would go | You wouldn't go | Would you go? | Wouldn't you go? |
He would go | He wouldn't go | Would he go? | Wouldn't he go? |
She would go | She wouldn't go | Would she go? | Wouldn't she go? |
We would go | We wouldn't go | Would we go? | Wouldn't we go? |
They would go | They wouldn't go | Would they go? | Wouldn't they go? |