Ấn bản thứ 2024
Bảng xếp hạng năng lực Anh ngữ lớn nhất thế giới
Với 116 quốc gia và khu vực, báo cáo năm nay là bản xếp hạng có quy mô lớn nhất của chúng tôi từ trước đến nay.
Kết quả của Việt Nam
63 Việt Nam trên 116 quốc gia
Các mức độ thông thạo: Thấp
Vị trí trong Châu Á: 8 / 23
Vị trí số 1 năm nay
1 Hà Lan trên 116 quốc gia
Các mức độ thông thạo: Rất cao
Vị trí trong Châu Âu: 1 / 35
EF EPI 2024
TảI báo cáo về máy
PDF (11.05MB)
Xếp hạng thế giớI
- 10Đức(598)
- 11Nam Phi(594)
- 12Ru-ma-ni(593)
- 13Bỉ(592)
- 14Phần Lan(590)
- 15Ba Lan(588)
- 16Bun-ga-ri(586)
- 17Hung-ga-ri(585)
- 18Xlô-va-ki-a(584)
- 19Kenya(581)
- 20E-xtô-ni-a(578)
- 21Lúc-xăm-bua(576)
- 22Phi-líp-pin(570)
- 23Lít-va(569)
- 24Xéc-bi-a(568)
- 25Cộng hòa Séc(567)
- 26Ma-lai-xi-a(566)
- 27Suriname(563)
- 28Ác-hen-ti-na(562)
- 29Đảo Síp(558)
- 30Nigeria(557)
- 31Thụy Sĩ(550)
- 32Hồng Kông, Trung Quốc(549)
- 33Honduras(545)
- 34Georgia(543)
- 35Belarus(539)
- 36Tây Ban Nha(538)
- 36U-ru-goay(538)
- 38Armenia(537)
- 39Moldova(536)
- 40U-crai-na(535)
- 41Cốt-xta Ri-ca(534)
- 41Ghana(534)
- 43Albania(533)
- 44Nga(532)
- 45Paraguay(531)
- 46Ý(528)
- 47Bolivia(525)
- 47Chi-lê(525)
- 49Pháp(524)
- 50Hàn Quốc(523)
- 51Người israel(522)
- 52Cuba(520)
- 53Pê-ru(519)
- 54Uganda(518)
- 55En Xan-va-đo(513)
- 62I-ran(499)
- 63Ethiopia(498)
- 63Việt Nam(498)
- 65Thổ Nhĩ Kỳ(497)
- 66Tuy-ni-di(496)
- 67Pa-ki-xtan(493)
- 68Lebanon(492)
- 69Ấn Độ(490)
- 70Các Tiểu VQ Ả Rập Thống nhất(489)
- 71Pa-na-ma(488)
- 72Tanzania(487)
- 73Xri Lan-ca(486)
- 74Cô-lôm-bi-a(485)
- 75Ca-ta(480)
- 76Ma-rốc(479)
- 77Syria(473)
- 78An-giê-ri(471)
- 79Mozambique(469)
- 80In-đô-nê-xi-a(468)
- 81Bra-xin(466)
- 82Ê-cu-a-đo(465)
- 82Ai Cập(465)
- 84Mông Cổ(464)
- 85Madagascar(463)
- 93Myanmar(449)
- 94Nhà nước Palestine(448)
- 95Afghanistan(447)
- 95Cộng hòa Malawi(447)
- 97Cameroon(445)
- 98Uzbekistan(439)
- 99Sudan(432)
- 99Haiti(432)
- 101Gioóc-đan-ni(431)
- 102Senegal(429)
- 103Ca-dắc-xtan(427)
- 104Ô-man(421)
- 105Ả Rập Xê-út(417)
- 106Thái Lan(415)
- 107I-rắc(414)
- 108Cộng hoà Bénin(413)
- 109Tajikistan(412)
- 110Angola(409)
- 111Cam-pu-chia(408)
- 112Li-bi(405)
- 113Rwanda(401)
- 114Bờ Biển Ngà(399)
- 114Somalia(399)
- 116Y-ê-men(394)